Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
thập can


Cg. Thiên can. Mười ngôi thiên can, là: Giáp, ất, bính, đinh, mậu, kỷ, canh, tân, nhâm, qúi.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.